Hình ảnh minh họa tương đương về cấu trúc hóa học và sinh khả dụng giữa thuốc Generic và biệt dược gốc
|
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Nước sản xuất |
1 | Insuact 10 | Atorvastatin | 10mg | VD-29107-18 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Việt Nam |
2 | SaVi Valsartan 160 | Valsartan | 160mg | VD-25269-16 | Công ty CP Dược phẩm SaVi | Việt Nam |
3 | IRBESARTAN 150 MG | Irbesartan | 150mg | VD-27382-17 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Việt Nam |
4 | Entecavir Stella 0.5mg | Entecavir | 0,5mg | QLĐB-560-16 | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Việt Nam |
5 | Stadnex 20 CAP | Esomeprazol | 20mg | VD-22345-15 | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Việt Nam |
6 | Staclazide 80 | Gliclazid | 80mg | VD-35321-21 | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Việt Nam |
7 | Acyclovir Stella 800mg | Aciclovir | 800mg | VD-23346-15 | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Việt Nam |
8 | LIFECITA 400 | Piracetam | 400mg | VD-30533-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco | Việt Nam |
9 | Vestar MR Tablet | Trimetazidin | 35mg | VN-21408-18 | Healthcare Pharmaceuticals Ltd. | Bangladesh |
10 | Drotusc Forte | Drotaverin clohydrat | 80mg | VD-24789-16 | CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MEDISUN | Việt Nam |
11 | Fabadroxil 500 | Cefadroxil | 500mg | VD-29853-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Việt Nam |
12 | Kavasdin 5 | Amlodipin | 5mg | VD-20761-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Việt Nam |
13 | Auclanityl 875/125mg | Amoxicilin + acid clavulanic | 875mg + 125mg | VD-27058-17 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco | Việt Nam |
14 | Dogastrol 40mg | Pantoprazol | 40mg | VD-22618-15 | Công ty CP SX - TM dược phẩm Đông Nam | Việt Nam |
15 | Ciprofloxacin | Ciprofloxacin | 500mg | VD-30407-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Việt Nam |
16 | Cefuroxim 500 | Cefuroxim | 500mg | VD-27836-17 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Cửu Long | Việt Nam |
17 | PANFOR SR-1000 | Metformin | 1000mg | VN-20187-16 | Inventia Healthcare Limited | India |
18 | Triopilin | Diacerein | 50mg | VD-19806-13 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Việt Nam |
19 | Ceforipin 200 | Cefpodoxim | 200mg | VD-20481-14 | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | Việt Nam |
20 | Irbesartan Stella 300 mg | Irbesartan | 300mg | VD-18533-13 | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Việt Nam |
21 | PYMEAZI 250 | Azithromycin | 250mg | VD-24450-16 | Pymepharco | Việt Nam |
22 | Rosuvas Hasan 5 | Rosuvastatin | 5mg | VD-25026-16 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Việt Nam |
23 | Imidu 60 mg | Isosorbid (dinitrat hoặcmononitrat) | 60mg | VD-33887-19 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Việt Nam |
24 | Nifedipin Hasan 20 Retard | Nifedipin | 20mg | VD-32593-19 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Việt Nam |
25 | Vixcar | Clopidogrel | 75mg | VD-28772-18 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Việt Nam |
26 | Carhurol 10 | Rosuvastatin | 10mg | VD-31018-18 | Công ty TNHH BRV Healthcare | Việt Nam |
27 | STADNEX 40 CAP | Esomeprazol | 40mg | VD-22670-15 | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Việt Nam |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Với mục tiêu “Ứng dụng công nghệ thông tin trong y tế” nhằm rút ngắn quy trình cấp phát thuốc, bệnh viên Đa khoa Đồng Nai triển khai Hệ thống phát số theo hàng đợi tại phòng phát thuốc BHYT ngoại trú khoa Dược. Sau khi khám xong, người bệnh nhanh chóng nộp toa thuốc về cửa số 10. Hệ thống sẽ tự...