| STT | TÊN | NĂM SINH | CHUYÊN MÔN |
| 1 | Võ Thị Thanh Thảo | 1979 | DSCK2 - Trưởng Khoa |
| PHÒNG PHÁT THUỐC BẢO HIỂM NGOẠI TRÚ | |||
| 1 | Lày A Cẩu | 1989 | DSĐH - Thủ Kho |
| 2 | Bùi Mạnh Quốc Huy | 1979 | DSCK1 |
| 4 | Lê Thị Mai | 1967 | DSTH |
| 5 | Trần Kim Ngọc | 1970 | DSTH |
| 6 | Lai Như Quỳnh | 1980 | DSTH |
| 7 | Đặng Ngọc Thanh Loan | 1988 | DSTH |
| 8 | Lê Thị Đào | 1991 | DSTH |
| 9 | Phạm Đoàn Minh Hiếu | 1984 | DSTH |
| 10 | Cao Ngọc Phương Trinh | 1993 | DSCĐ |
| 11 | Đỗ Thị Thùy Dương | 1992 | DSCĐ |
| 12 | Nguyễn Thị Phương | 1995 | DSCĐ |
| 13 | Nguyễn Thị Minh Hằng | 1993 | DSCĐ |
| 14 | Nguyễn Thị Thanh Tuyền | 1995 | DSCĐ |
| 15 | Cao Kim Thảo Trinh | 1993 | DSCĐ |
| 16 | Huỳnh Thị Thùy Dương | 1998 | DSCĐ |
| 17 | Trần Duy Lâm | 1992 | DSDH |
| KHO PHÁT THUỐC NỘI TRÚ | |||
| 1 | Nguyễn Thị Thanh Hồng | 1965 | DSCK1 - Thủ kho |
| 2 | Nguyễn Thị Thúy Hằng (65) | 1965 | Dược tá |
| 3 | Trịnh Thị Hải Yến | 1967 | Dược tá |
| 4 | Kịt Trà Mi | 1986 | DSTH |
| 5 | Nguyễn Thị Kim Oanh | 1988 | DSTH |
| 6 | Nguyễn Thanh Vũ | 1988 | DSTH |
| 7 | Nguyễn Thị Thúy Hằng (89) | 1989 | DSTH |
| 8 | Đặng Thị Út Tiệp | 1990 | DSTH |
| 9 | Huỳnh Thị Khánh Trang | 1968 | DSTH |
| 10 | Trần Thị Thùy Nhung | 1993 | DSTH |
| 11 | Dịp Tú Giang | 1994 | DSCĐ |
| 12 | Nguyễn Bảo Lộc | 1992 | DSTH |
| 13 | Nguyễn Thúy Hiền | 1997 | DSCĐ |
| 14 | Lê Minh Triệu | 1993 | DSCĐ |
| 15 | Nguyễn Thu Hằng | 1986 | DSTH |
| 16 | Nguyễn Thị Huyền Ly | 1990 | DSTH |
| 17 | Mai Thị Diễm | 1980 | Hộ lý |
| 18 | Nguyễn Bảo Hoàng | 1980 | Công nhân dược |
| NHÀ THUỐC | |||
| 1 | Phạm Vũ Quang Vinh | 1981 | Thạc sỹ - Quản lý Nhà thuốc A |
| 2 | Huỳnh Thị Thanh Nga | 1965 | DSTH |
| 3 | Huỳnh Thị Kim Loan | 1968 | DSTH |
| 4 | Trần Thị Thùy Dương | 1991 | DSTH |
| 5 | Quách Mai Dung | 1992 | DSTH |
| 6 | Bùi Thảo Nguyên | 1993 | DSCĐ |
| HÀNH CHÁNH DƯỢC | |||
| 1 | Nguyễn Thị Hồng | 1982 | Thạc sỹ |
| 2 | Nghiêm Thị Thanh Vân | 1991 | DSĐH |
| 3 | Võ Thị Kiều Vân | 1989 | DSĐH |
| 4 | Nguyễn Đỗ Anh Thy | 1984 | DSCĐ |
| 5 | Nguyễn Xuân Bình | 1985 | DSCK1 |
| 6 | Cao Hữu Thanh Lâm | 1987 | DSCK1 |
| 7 | Bùi Thanh Huyền | 1989 | DSĐH |
| 8 | Trần Thị Hồng Hạnh | 1993 | DSĐH |
| 9 | Phạm Mạnh Toàn | 1995 | DSĐH |
| 10 | Dương Hà Như Thi | 1993 | DSCĐ |
| 11 | Trần Thanh Huyền | 1983 | DSĐH |
| KHO CHẴN | |||
| 1 | Lê Thị Thu Thảo | 1990 | DSĐH |
| 2 | Nguyễn Thúy Hằng | 1989 | DSĐH |
| 3 | Trần Thị Yến Nhi | 1993 | DSTH |
| 4 | La Thị Trà Mi | 1993 | DSCĐ |
| 5 | Đào Thị Xuân Lan | 1984 | DSTH |
| 6 | Huỳnh Văn Phụng | 1973 | Công nhân dược |
Tình huống lâm sàng cho Dược sĩ
Dinh Dưỡng cho người đặt hậu môn nhân tạo
Y HỌC HẠT NHÂN TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
Các thuốc cần hội chẩn, phê duyệt trước khi sử dụng
Chụp cộng hưởng từ chuỗi xung mạch máu
Thông báo về ADR từ Trung tâm DI&ADR Quốc gia
Xây dựng danh mục thuốc biệt dược năm 2017
Cảnh báo dành cho các Dược sĩ phải đứng làm việc cả ngày tại nhà thuốc