HƯỚNG ĐẪN SỬ DỤNG THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON ĐƯỜNG UỐNG

Thứ hai - 17/07/2023 15:57
HƯỚNG ĐẪN SỬ DỤNG THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON ĐƯỜNG UỐNG
HƯỚNG ĐẪN SỬ DỤNG THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON ĐƯỜNG UỐNG

HƯỚNG ĐẪN SỬ DỤNG THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON ĐƯỜNG UỐNG

1. Hướng dẫn liều dùng các thuốc nhóm PPI đường uống trên bệnh nhân có chức năng gan thận bình thường
Chỉ định Esomeprazol Omeprazol Lansoprazol Pantoprazol Rabeprazol
Trào ngược dạ dày- thực quản 20 mg/lần/ ngày
Liều 40 mg/ ngày sử dụng trên BN có viêm xước do GERD, GERD mức độ nặng hoặc triệu chứng không kiểm soát với liều 20 mg/ngày và được đánh giá bởi BS chuyên khoa tiêu hóa
10-20 mg/ lần/ ngày 15-30 mg/ lần/ ngày 20-40 mg/ lần/ ngày 10 mg/lần/ ngày
Liều 20 mg/ngày sử dụng trên BN có viêm xước do GERD, GERD mức độ nặng hoặc triệu chứng không kiểm soát với liều 10 mg/ngày và được đánh giá bởi BS chuyên khoa tiêu hóa
Viêm xước,  loét thực quản 20 – 40 mg/lần/ngày 20-40 mg/ lần/ngày 30 mg/ lần/ ngày 40 mg/lần/ngày 20 mg/lần/ngày
Loét dạ dày- tá tràng 20-40 mg/lần/ngày 20-40 mg/lần/ ngày 15-30 mg/lần/ngày 40 mg/lần/ngày 20 mg/lần/ngày
Dự phòng loét dạ dày – tá tràng do NSAIDs 20 mg/lần/ngày 20 mg/lần/ngày   20 mg/ lần/ ngày  
Điều trị tiệt trừ Helicobacter pylori 20-40 mg x 2 lần/ ngày 20-40 mg x 2 lần/ ngày 30 mg x 2 lần/ ngày 40 mg x 2 lần/ngày 20 mg x 2 lần/ngày
Zollinger-Ellison Khởi đầu 40 mg x 2 lần/ngày Khởi đầu 40 mg x 2 lần/ ngày Khởi đầu 60 mg/ lần/ngày Khởi đầu 40 mg x 2 lần/ ngày Khởi đầu 60 mg/lần/ngày
 
2. Bảng liều chuẩn các thuốc nhóm PPI sử dụng tại bệnh viện
PPI Liều thấp Liều chuẩn Liều cao
Esomeprazol   20-40 mg/ lần/ ngày 40 mg x 2 lần/ ngày
Omeprazol 10 mg/lần/ ngày 20-40 mg/ lần/ ngày 40 mg x 2 lần/ ngày
Lansoprazol 15 mg/lần/ ngày 30 mg/lần/ ngày 30 mg x 2 lần/ ngày
Pantoprazol 20 mg/lần/ ngày 40 mg/lần/ ngày 40 mg x 2 lần/ ngày
Rabeprazol 10 mg/lần/ngày 20 mg/lần/ ngày 20 mg x 2 lần/ ngày

3. Lưu ý khi sử dụng thuốc
- Đa phần, liều PPI được sử dụng 1 lần trong ngày. Trường hợp bệnh nhân chẩn đoán GERD đáp ứng 1 phần với chế độ liều dùng 1 lần trong ngày, có thể tách liều thuốc chia làm 2 lần trong ngày, sử dụng trước bữa ăn bữa sáng và bữa tối 30-60 phút, tổng liều trong ngày không vượt quá liều bảng mục         1.
- Khuyến cáo sử dụng liều thấp có hiệu quả và cá thể hóa liều điều trị.
- Chế độ liều cao áp dụng cho BN thăm khám chuyên khoa tiêu hóa.
- Dự phòng loét dạ dày – tá tràng sử dụng thuốc NSAIDs ở bệnh nhân có nguy cơ cao bao gồm tuổi > 65; tiền sử viêm loét dạ dày-tá tràng; mắc kèm bệnh lý tim mạch; sử dụng đồng thời thuốc kháng kết tập tiểu cầu, corticoids, thuốc kháng đông.
- Khuyến cáo việc sử dụng Esomeprazol và Rabeprazol cần được chỉ định bởi bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa.

II. TƯƠNG TÁC THUỐC CẦN LƯU Ý
- PPI có thể làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của warfarin hoặc giảm tác dụng này khi ngừng PPI. Bệnh nhân đang dùng warfarin nên được đánh giá trị số INR thường xuyên hơn khi bắt đầu dùng, hoặc ngừng PPI để đảm bảo không gặp tương tác có ý nghĩa lâm sàng.
- Omeprazol có thể làm giảm hiệu quả của clopidogrel do omeprazol ức chế enzyme gan CYP2C19. Cân nhắc đổi sang thuốc PPI khác khi sử dụng đồng thời cùng clopidogrel như pantoprazol ít tác động lên CYP2C19 trên BN có bệnh lí mạch vành.

Tài Liệu Tham Khảo:
Hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất : STADNEX 20, STADNEX 40, KAVASDIN, NAPTOGAST 20, ERAESO 20.
Gastro-oesophageal reflux disease and dyspepsia in adults: investigation and management. (2019). National Institute for Health and Care Excellence (NICE).
Moayyedi, P., Lacy, B. E., Andrews, C. N., Enns, R. A., Howden, C. W., & Vakil, N. (2017). ACG and CAG Clinical Guideline: Management of Dyspepsia. The American journal of gastroenterology, 112(7), 988–1013.
Katz, P. O., Dunbar, K. B., Schnoll-Sussman, F. H., Greer, K. B., Yadlapati, R., & Spechler, S. J. (2022). ACG Clinical Guideline for the Diagnosis and Management of Gastroesophageal Reflux Disease. The American journal of gastroenterology, 117(1), 27–56.
URL: http://magazine.canhgiacduoc.org.vn/Magazine/Details/133

(Nội dung: DS. Bùi Thanh Huyền; Tổng hợp tin: DS. Võ Thị Kiều Vân)
 
 Từ khóa: PPI đường uống

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Giới thiệu

Thành tích Khoa Dược - Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai

Năm 2006: Bằng khen khoa Dược BVĐKĐN “Đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua yêu nước năm 2006” - Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng Nai – Số 454/QĐ – UBND. Năm 2007: Giấy chứng nhận Khoa Dược BVĐKĐN được tặng thưởng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” - Ủy ban Nhân dân tỉnh Đồng...

Văn bản mới

3468

Hướng dẫn tạm thời giám sát và phòng, chống COVID-19

Lượt xem:3148 | lượt tải:634

TT-52/2017-BYT

THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN THUỐC VÀ VIỆC KÊ ĐƠN THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM TRONG ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ

Lượt xem:3896 | lượt tải:932

51/2017/TT-BYT

THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN PHÒNG, CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ

Lượt xem:4175 | lượt tải:1057

43-2007-QĐ-BYT

QUYẾT ĐỊNH 43-2007-QĐ-BYT VỀ XỬ LÍ RÁC THẢI Y TẾ

Lượt xem:3248 | lượt tải:842

TT 20/2017/TT-BYT

NGHỊ ĐỊNH SỐ 20/2017/TT-BYT VỀ THUỐC VÀ NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT

Lượt xem:5702 | lượt tải:1327

TT-26/2019-BYT

THÔNG TƯ 26-BYTQUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC THUỐC HIẾM

Lượt xem:2890 | lượt tải:952

Công văn 22098/QLD-ĐK

Công văn 22098/QLD-ĐK về việc thống nhất chỉ định đối với thuốc Alphachymotrypsin dùng đường uống, ngậm dưới lưỡi

Lượt xem:6687 | lượt tải:932

07/2017/TT-BYT

DANH MỤC THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN - Thông tư 07/2017/TT-BYT

Lượt xem:6244 | lượt tải:266

15466/QLD – TT

Cục Quản lý Dược: Cập nhật hướng dẫn sử dụng đối với thuốc chứa hoạt chất metformin điều trị đái tháo đường tuýp II

Lượt xem:4255 | lượt tải:111

18584/QLD-ĐK

Cập nhật thông tin dược lý đối với thuốc chứa levonorgestrel sử dụng trong tránh thai khẩn cấp

Lượt xem:3531 | lượt tải:272
Thống kê
  • Đang truy cập9
  • Hôm nay993
  • Tháng hiện tại54,212
  • Tổng lượt truy cập13,715,252
Video
Hình ảnh
Thành viên
Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây