HƯỚNG ĐẪN SỬ DỤNG THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON ĐƯỜNG UỐNG
1. Hướng dẫn liều dùng các thuốc nhóm PPI đường uống trên bệnh nhân có chức năng gan thận bình thường
Chỉ định |
Esomeprazol |
Omeprazol |
Lansoprazol |
Pantoprazol |
Rabeprazol |
Trào ngược dạ dày- thực quản |
20 mg/lần/ ngày
Liều 40 mg/ ngày sử dụng trên BN có viêm xước do GERD, GERD mức độ nặng hoặc triệu chứng không kiểm soát với liều 20 mg/ngày và được đánh giá bởi BS chuyên khoa tiêu hóa |
10-20 mg/ lần/ ngày |
15-30 mg/ lần/ ngày |
20-40 mg/ lần/ ngày |
10 mg/lần/ ngày
Liều 20 mg/ngày sử dụng trên BN có viêm xước do GERD, GERD mức độ nặng hoặc triệu chứng không kiểm soát với liều 10 mg/ngày và được đánh giá bởi BS chuyên khoa tiêu hóa |
Viêm xước, loét thực quản |
20 – 40 mg/lần/ngày |
20-40 mg/ lần/ngày |
30 mg/ lần/ ngày |
40 mg/lần/ngày |
20 mg/lần/ngày |
Loét dạ dày- tá tràng |
20-40 mg/lần/ngày |
20-40 mg/lần/ ngày |
15-30 mg/lần/ngày |
40 mg/lần/ngày |
20 mg/lần/ngày |
Dự phòng loét dạ dày – tá tràng do NSAIDs |
20 mg/lần/ngày |
20 mg/lần/ngày |
|
20 mg/ lần/ ngày |
|
Điều trị tiệt trừ Helicobacter pylori |
20-40 mg x 2 lần/ ngày |
20-40 mg x 2 lần/ ngày |
30 mg x 2 lần/ ngày |
40 mg x 2 lần/ngày |
20 mg x 2 lần/ngày |
Zollinger-Ellison |
Khởi đầu 40 mg x 2 lần/ngày |
Khởi đầu 40 mg x 2 lần/ ngày |
Khởi đầu 60 mg/ lần/ngày |
Khởi đầu 40 mg x 2 lần/ ngày |
Khởi đầu 60 mg/lần/ngày |
2. Bảng liều chuẩn các thuốc nhóm PPI sử dụng tại bệnh viện
PPI |
Liều thấp |
Liều chuẩn |
Liều cao |
Esomeprazol |
|
20-40 mg/ lần/ ngày |
40 mg x 2 lần/ ngày |
Omeprazol |
10 mg/lần/ ngày |
20-40 mg/ lần/ ngày |
40 mg x 2 lần/ ngày |
Lansoprazol |
15 mg/lần/ ngày |
30 mg/lần/ ngày |
30 mg x 2 lần/ ngày |
Pantoprazol |
20 mg/lần/ ngày |
40 mg/lần/ ngày |
40 mg x 2 lần/ ngày |
Rabeprazol |
10 mg/lần/ngày |
20 mg/lần/ ngày |
20 mg x 2 lần/ ngày |
3. Lưu ý khi sử dụng thuốc
- Đa phần, liều PPI được sử dụng 1 lần trong ngày. Trường hợp bệnh nhân chẩn đoán GERD đáp ứng 1 phần với chế độ liều dùng 1 lần trong ngày, có thể tách liều thuốc chia làm 2 lần trong ngày, sử dụng trước bữa ăn bữa sáng và bữa tối 30-60 phút, tổng liều trong ngày không vượt quá liều bảng mục 1.
- Khuyến cáo sử dụng liều thấp có hiệu quả và cá thể hóa liều điều trị.
- Chế độ liều cao áp dụng cho BN thăm khám chuyên khoa tiêu hóa.
- Dự phòng loét dạ dày – tá tràng sử dụng thuốc NSAIDs ở bệnh nhân có nguy cơ cao bao gồm tuổi > 65; tiền sử viêm loét dạ dày-tá tràng; mắc kèm bệnh lý tim mạch; sử dụng đồng thời thuốc kháng kết tập tiểu cầu, corticoids, thuốc kháng đông.
- Khuyến cáo việc sử dụng Esomeprazol và Rabeprazol cần được chỉ định bởi bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa.
II. TƯƠNG TÁC THUỐC CẦN LƯU Ý
- PPI có thể làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của warfarin hoặc giảm tác dụng này khi ngừng PPI. Bệnh nhân đang dùng warfarin nên được đánh giá trị số INR thường xuyên hơn khi bắt đầu dùng, hoặc ngừng PPI để đảm bảo không gặp tương tác có ý nghĩa lâm sàng.
- Omeprazol có thể làm giảm hiệu quả của clopidogrel do omeprazol ức chế enzyme gan CYP2C19. Cân nhắc đổi sang thuốc PPI khác khi sử dụng đồng thời cùng clopidogrel như pantoprazol ít tác động lên CYP2C19 trên BN có bệnh lí mạch vành.
Tài Liệu Tham Khảo:
Hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất : STADNEX 20, STADNEX 40, KAVASDIN, NAPTOGAST 20, ERAESO 20.
Gastro-oesophageal reflux disease and dyspepsia in adults: investigation and management. (2019). National Institute for Health and Care Excellence (NICE).
Moayyedi, P., Lacy, B. E., Andrews, C. N., Enns, R. A., Howden, C. W., & Vakil, N. (2017). ACG and CAG Clinical Guideline: Management of Dyspepsia. The American journal of gastroenterology, 112(7), 988–1013.
Katz, P. O., Dunbar, K. B., Schnoll-Sussman, F. H., Greer, K. B., Yadlapati, R., & Spechler, S. J. (2022). ACG Clinical Guideline for the Diagnosis and Management of Gastroesophageal Reflux Disease. The American journal of gastroenterology, 117(1), 27–56.
URL: http://magazine.canhgiacduoc.org.vn/Magazine/Details/133
(Nội dung: DS. Bùi Thanh Huyền; Tổng hợp tin: DS. Võ Thị Kiều Vân)