STT | Tên thuốc | Nồng độ, hàm lượng |
Tên hoạt chất | Đường dùng | Đơn vị | Số lô | Mô tả phản ứng | Mức độ nghiêm trọng | Ngày xảy ra | Ghi chú |
1 | Oxytocin | 5UI/ml | Oxytocin | Tiêm | Lọ | A54078A | Truyền TMC oxytocin sau 5 giờ, bệnh nhân bị nóng mặt, người phù ửng đỏ toàn thân, khó thở vật vã, HA: 60/30 mmHg, Mạch 70 l/ph, Nhịp tim: 16 l/ph | Đe dọa tính mạng | 13/10/2016 | |
2 | Rocephin | 1g | Ceftriaxon | Tiêm | Lọ | B0274 B0273 | Bệnh nhân nôn ói nhiều, lạnh run, mệt, tiếp xúc hốt hoảng, vã mồ hôi, khó thở, mạch: 100 l/ph, huyết áp: 100/60, nhịp thở: 24 l/ph | Đe dọa tính mạng | 4/10/2016 | |
3 | Perfalgan | 1g/ 100ml |
Paracetamol | Tiêm | Lọ | (chưa rõ) | Tụt huyết áp | Kéo dài thời gian nằm viện | 11/10/2016 | |
4 | Cefotaxone | 1g | Cefotaxim | Tiêm | Lọ | 16093 | Bệnh nhân ngứa, nổi mẩn đỏ toàn thân | Kéo dài thời gian nằm viện | 23/09/2016 | |
5 | Xenetix 300 | 300mgl, 100ml | Iobitriol | Tiêm | Lọ | 14WCC | Sau khi tiêm thuốc cản quang, bệnh nhân than mệt, khó thở HA không đo được | Đe dọa tính mạng | 8/8/2016 | |
6 | Zidimbiotic | 1g | Ceftazidim | Tiêm | Lọ | D46004 | Phù mặt, buồn nôn, khó thở, mạch nhanh nhẹ, 140 l/ph, HA: 60/40 mmHg, vã mồ hôi | Đe dọa tính mạng | 5/8/2016 | |
7 | Tenamyd -Ceftazidime | 2g | Ceftazidime | Tiêm | Lọ | H65002 | Bệnh nhân khó thở, hai mắt tím, nghe phổi ran rít, lý do dùng thuốc là mổ thai ngoài tử cung | Đe dọa tính mạng | 27/08/2016 | |
8 | Tenamyd -Ceftazidime | 2g | Ceftazidime | Tiêm | Lọ | H65002 | Bệnh nhân khó thở, mẩn đỏ toàn thân sau khi tiêm 10ph, tĩnh mạch chậm, lý do dùng thuốc: sanh mổ | Đe dọa tính mạng | 29/08/2016 | |
9 | Rocephin | 1g | Ceftriaxon | Tiêm | Lọ | B0264 | Khó thở, vật vã, đau bụng, tím tái | Đe dọa tính mạng | 26/07/2016 | |
10 | Bocartin | 150mg/15ml | Carboplatin | Tiêm | Lọ | (chưa rõ) | Bệnh nhân khó thở, vật vã, ra mồ hôi | Đe dọa tính mạng | 8/7/2016 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn