DANH MỤC THUỐC

STT Tên hoạt chất Tên thương mại Nồng độ, hàm lượng Đường dùng, dạng bào chế Cơ sở sản xuất Nước sản xuất Hội chẩn Lưu ý TT30 Kho Nội trú A Kho Ngoại trú A Kho Nội trú B Kho ngoại trú B
2431 Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo. Uống Viên nang 200mg, 200mg, 300mg, 200mg, 200mg, 100mg, 200mg, 100mg Việt Nam Hộp 10 vỉ x 10 viên
2432 Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện. Uống Viên hoàn cứng 0,1g + 0,1g + 0,15g +0,12g + 0,5g +0,4g +0,5g +0,5g +0,5g + 0,5g + 0,4g +0,5g + 0,40g Việt Nam Hộp 10 gói x 5g
2433 Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ). Dùng ngoài Dầu thuốc Tinh dầu tràm 4,5g; Mỡ trăn 13,675g; Nghệ 0,125g. Việt Nam Hộp 1 chai 25ml
2434 Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo. Uống Viên nang Cao đặc hỗn hợp dược liệu 500mg (tương đương với 2.160mg dược liệu bao gồm: Tri mẫu 480mg; Xuyên khung 240mg; Cam thảo 160mg; Toan táo nhân 800mg; Phục linh 480mg) Việt Nam Hộp 3 vỉ x 10 viên
2435 Cao tỏi; Cao nghệ Uống Viên nén 140mg+15mg Việt Nam Hộp 1 chai 100 viên
2436 Tô mộc. Uống Viên nang cứng Cao khô tô mộc 160mg Việt Nam Hộp 5 vỉ x 10 viên
2437 Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền). Uống Viên nang cứng Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Tục đoạn 500mg; Phòng phong 500mg; Hy thiêm 500mg; Độc hoạt 400mg; Tần giao 400mg; Đương quy 300mg; Ngưu tất 300mg; Thiên niên kiện 300mg; Hoàng kỳ 300mg; Đỗ trọng 200mg; bạch thược 300mg; xuyên khung 300mg) 560 Việt Nam Hộp 3 vỉ x 10 viên
2438 Mỗi viên chứa 120 mg cao khô toàn phần chiết từ 1500 mg dược liệu gồm : Thanh cao; Kim ngân hoa; Địa liền; Tía tô; Kinh giới; Thích gia đằng,Bạc hà. Uống Viên nén bao phim 415mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 85mg Việt Nam Hộp 6 vỉ x 10 viên
2439 Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô. Uống Viên nang cứng 25mg; 25mg; 25mg; 25mg; 25mg; 50mg; 500 mg Việt Nam Hộp/5 vỉ x 10 viên
2440 Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ Uống Cao lỏng 0,48g; 0,48g; 0,32g; 0,24g; 0,96g; 0,48g; 0,48g Việt Nam Hộp/ 20 gói x 10ml
2441 Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 243,3mg (tương đương Thục địa 400mg; Sơn thù 200mg; Trạch tả 150mg; Mẫu đơn bì 150mg; Câu kỷ tử 100 mg; Hoài sơn 80mg; Phục linh 70mg; Cúc hoa 43,3mg). Bột mịn dược liệu gồm Hoài sơn 120mg; Phục linh 80mg; Cúc hoa 56,7mg. Uống Viên nang cứng 243,3mg + 400mg + 200mg + 150mg + 150mg + 100 mg + 80mg + 70mg + 43,3mg + 120mg + 80mg + 56,7mg Việt Nam Hộp 10 vỉ x 10 viên
2442 Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 280mg tương đương: Thục địa 800mg; Hoài sơn 344mg; Sơn thù 344mg; Trạch tả 300mg; Phục linh 300mg; Mẫu đơn bì 244mg; Quế 36,67 mg; Phụ tử chế 16,67 mg. Bột mịn dược liệu gồm: Hoài sơn 56mg; Sơn thù 56mg; Mẫu đơn bì 56mg; P Uống Viên nang cứng 800mg + 344mg + 344mg + 300mg + 300mg + 244mg + 36,67mg + 16,67mg + 56mg + 56mg + 56mg + 33,33 + 13,33 mg Việt Nam Hộp 10 vỉ x 10 viên
2443 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục. Uống Thuốc hoàn cứng Thục địa 78,75mg; Hoài sơn 72mg; Mẫu đơn bì 48,75mg; Trạch tả 48,75mg; Phục linh 48,75mg; Sơn thù 66mg; Phụ tử chế 16,5mg; Quế nhục 16,5mg. Việt Nam Hộp 1 chai 240 viên
2444 Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục. Uống Viên hoàn mềm 1,07g; 0,53g; 0,4g; 0,4g; 0,4g; 0,53g; 0,13g; 0,13g Việt Nam Hộp 10 hoàn x 8g
2445 Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. Uống Viên nang 550mg cao đặc (tương đương với 1,408g; 0,704g; 0,704g; 0,528g; 0,528g; 0,528g) Việt Nam Hộp 1 lọ 30 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ 10 viên
2446 Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. Uống Viên hoàn mềm Mỗi viên hoàn mềm 8g chứa: Thục địa 1,15g; Hoài Sơn 0,58g; Sơn Thù 0,58g; Mẫu đơn bì 0,43g; Phục linh 0,43g; Trạch tả 0,43g việt nam Hộp 10 hoàn mềm x 8g
2447 Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. Uống Viên hoàn cứng Mỗi gói 5g chứa: Thục địa 1,3g; Hoài sơn 0,6g; Sơn thù 0,6g; Bạch linh 0,4g; Đơn bì 0,4g; Trạch tả 0,4g việt nam hộp 10 gói x 5g, hộp 1 lọ 50g
2448 Thục địa, Hoài Sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả. Uống Viên 550mg cao đặc (tương đương với 1,408g; 0,704g; 0,704g; 0,528g; 0,528g; 0,528g) Việt Nam Hộp 1 lọ 30 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ 10 viên
2449 Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà. Uống Viên nang cứng 200mg; 200mg; 200mg; 200mg; 150mg; 200mg; 100mg Việt Nam Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai 60 viên
2450 Ké đầu ngựa, Tân di hoa, Cỏ cứt lợn, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Dành dành, Phục linh Uống Viên nang cứng 500mg; 350mg; 350mg; 150mg; 100mg; 100mg; 100mg; 100mg; 100mg; 50mg; 50mg; 50mg; 50mg Việt Nam Hộp 10 vỉ x 10 viên
2451 Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương. Uống Viên nang 1,50g. 1,50g, 0,80g. 0,50g. 0,50g. 0,50g. 0,50g. 0,50g. 0,50g. 0,30g. 0,30g. Việt Nam Hộp 02 vỉ x 10 viên nang cứng
2452 Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế Uống Viên Cao khô Trinh nữ hoàng cung (tương ứng với 2000 mg lá trinh nữ hoàng cung) 80 mg; Cao khô hỗn hợp (tương ứng với 666 mg Tri mẫu; 666 mg Hoàng bá; 666 mg Ích mẫu; 83 mg Đào nhân; 830 mg Trạch tả; 500 mg Xích thược) 320 mg; Nhục quế 8,3 mg Việt Nam Hộp 2 vỉ x 21 viên
2453 Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong. Uống Viên hoàn cứng Mỗi 50g hoàn cứng chứa: Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với Xích đồng nam 50g, Ngấy hương 50g) 10g; Thục địa 10g; Hoài sơn 10g; Mẫu đơn bì 8g; Bạch linh 8g; Trạch tả 8g; Mật ong 2g Việt Nam Hộp 10 gói x 12,5g
2454 Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo). Uống Sirô 12g+ 12g+ 12g+ 12g+ 6g+ 6g+ 4g+ 4g+ 4g Việt Nam Hộp 1 chai 125ml
2455 Dầu gió các loại. Dùng ngoài Dầu xoa menthol 0276g, Methy salicylat 0,0184/1ml Việt Nam Hộp 1 chai 10 ml, 12ml, 24ml
2456 Diệp hạ châu. Uống Viên bao đường 1050mg Việt Nam Chai 100 viên
2457 Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung. Uống Viên nén bao phim Cao khô hỗn hợp dược liệu 390mg (tương ứng với: 330mg; 330mg; 330mg; 330mg; 330mg; 330mg; 330mg; 330mg; 330mg; 60mg; 60mg; 60mg; 60mg; 30mg) Việt Nam Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai 40 viên
2458 Nghệ vàng. Uống Gel mỗi 15ml chứa bột nghệ vàng 4.5g Việt Nam Hộp 10 gói x15ml
2459 Sinh địa; hồ ma; đào nhân; tang diệp; thảo quyết minh; trần bì. Uống Viên nang cứng 0.55g, 0.27g, 0.27g, 0.27g, 0.27g, 0.18g. Việt Nam Hộp 5 vỉ x 10 viên
2460 Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền). Uống Viên nang cứng Cao khô hỗn hợp (tương đương với Tục đoạn 250mg; Phòng phong 250mg; Hy thiêm 250mg; Độc hoạt 200mg; Tần giao 200mg; Đương quy 150mg; Ngưu tất 150mg; Thiên niên kiện 150mg; Hoàng kỳ 150mg; Đỗ trọng 100mg) 240mg; Bột bạch thược 150mg; Bột xuyên khung 150mg Việt Nam Hộp 3 vỉ x 10 viên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây