DANH MỤC THUỐC

STT Tên hoạt chất Tên thương mại Nồng độ, hàm lượng Đường dùng, dạng bào chế Cơ sở sản xuất Nước sản xuất Hội chẩn Lưu ý TT30 Kho Nội trú A Kho Ngoại trú A Kho Nội trú B Kho ngoại trú B
1981 Paracetamol + codein phosphat Partamol-Codein 500mg + 30mg Uống Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam Việt Nam
1982 Pegfilgrastim PEG-GRAFEEL 6mg/0,6ml Tiêm Dr.Reddy's Laboratories Ltd Ấn Độ
1983 Pemirolast Kali Alegysal 0,1%; 5ml Nhỏ mắt Santen Pharmaceutical Co. Ltd. Nhật
1984 Perindopril Perigard-4 4mg Uống Glenmark Pharmaceuticals Ltd Ấn Độ
1985 Perindopril erbumin SAVIDOPRIL 8 8mg Uống Cty CP DP Savi Việt Nam
1986 Perindopril arginine; Amlodipine Coveram 5mg/5mg 5mg + 5mg Uống Servier (Ireland) Industries Ltd. Ailen
1987 Perindopril + Indapamid SaViDopril Plus 4mg + 1.25mg Uống Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Việt Nam
1988 Perindopril Arginine; Indapamide Coversyl Plus Arginine 5mg + 1,25mg Uống Les Laboratoires Servier Industrie Pháp
1989 Phenylephrin (dưới dạng phenylephrin hydroclorid) Phenylephrine Aguettant 50 microgrammes/mL 50mcg/ml Tiêm Laboratoire Aguettant Pháp
X
1990 Piperacilin PIPERACILLIN 2G 2g Tiêm Chi nhánh 3 - cty CP Dp Imexpharm tại Bình Dương - Việt Nam Việt Nam
1991 Piperacilin + Tazobactam Piperacillin/ Tazobactam Kabi 2g/0,25g 2g + 0,25g Tiêm Labesfal-Laboratorios Almiro, SA Portugal
1992 Piperacilin + tazobactam ZOBACTA 3.375G 3g + 0,375g Tiêm Chi nhánh 3 - cty CP Dp Imexpharm tại Bình Dương Việt Nam
1993 Piperacilin + Tazobactam Tazoright 4,5g 4g + 500mg Tiêm truyền M/s Zeiss Pharmaceuticals Pvt.Ltd India
1994 Piracetam + Cinnarizin Cetampir plus 400mg + 25mg Uống Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Việt Nam
1995 Polyethylene glycol 400 + Propylene glycol Systane 0,4% + 0,3%; 15ml Nhỏ mắt Alcon Research, Ltd. Mỹ
1996 Polyethylene glycol 400 + Propylen glycol Systane Ultra 0,4% + 0,3%; 5ml Nhỏ mắt Alcon Laboratories, Inc. Mỹ
1997 Pramipexol Sifstad 0,18 0,18mg Uống Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam Việt Nam
1998 Pramipexole dihydrochloride monohydrate 0,25mg tương đương với Pramipexole 0,18mg Sifrol 250mcg Uống Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG. Đức
1999 Pravastatin natri PREVASEL 10 10mg Uống Cty CP DP Savi Việt Nam
2000 Pravastin natri Fasthan 20 20mg Uống Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (Savipharm J.S.C) Việt Nam
2001 Pregabalin Lirystad 150 150mg Uống Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam Việt Nam
2002 Pregabalin Pregasafe 25 25mg Uống MSN Laboratories India
2003 Pregabalin Axogurd 300 300mg Uống MSN Laboratories Private Limited India
2004 Pregabalin Pregasafe 50 50mg Uống MSN Laboratories Private Limited India
2005 Pregabalin Axogurd 75 75mg Uống MSN Laboratories Private Limited India
2006 Progesteron dạng vi hạt (micronized Progesteron) Progendo 200mg (cơ sở đóng gói: Laboratorios Recalcine S.A. - địa chỉ: No 5670 Carrascal Avenue, Santiago, Chile) 200mg Uống Procaps S.A. Colombia
2007 Promethazine hydrochloride Pipolphen 50mg/2ml Tiêm Egis Pharmaceuticals Private Limited company Hungary
2008 Propofol 1% (10mg/ml) Fresofol 1% MCT/LCT 1%, 50ml Tiêm Fresenius Kabi Austria GmbH Áo
2009 Propofol Troypofol 1%; 20ml Tiêm Troikaa Pharmaceuticals Ltd. India
2010 Pyridostigmin Bromid Basori 60mg Uống Myungmoon Pharm. Co., Ltd Korea
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây