STT | Tên hoạt chất | Tên thương mại | Nồng độ, hàm lượng | Đường dùng, dạng bào chế | Cơ sở sản xuất | Nước sản xuất | Hội chẩn | Lưu ý TT30 | Kho Nội trú A | Kho Ngoại trú A | Kho Nội trú B | Kho ngoại trú B |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
811 | Alpha chymotrypsin | Vintrypsine | 5.000 đơn vị USP | Tiêm | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng. |
|||||
812 | Alpha chymotrypsin | Katrypsin fort | 8400UI | Uống | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng. |
|||||
813 | Tocilizumab | Actemra | 200mg; 10ml | Tiêm truyền | Chugai Pharma Manufacturing Co., Ltd | Nhật |
x
Lưu ý thanh toán60% |
|||||
826 | Acid Zoledronic (dưới dạng acid zoledronic monohydrat) 5mg/100ml | Aclasta | 5mg/100ml | Tiêm | Novartis Pharma Stein AG | Thụy Sĩ |
x
Lưu ý chỉ định:- Điều trị loãng xương tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I. |
|||||
827 | Zoledronic acid | Zoledronic acid for injection 4mg | 4mg | Truyền tĩnh mạch | Venus Remedies Limited | Ấn Độ |
x
Lưu ý chỉ định:- Điều trị loãng xương tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I. |
|||||
828 | Zoledronic acid | Accord Zoledronic Acid | 4mg/5ml | Tiêm | Intas Pharmaceuticals Ltd | India |
x
Lưu ý chỉ định:- Điều trị loãng xương tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I. |
|||||
829 | Acid Zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrate) | Zometa | 4mg/100ml; 100ml | Tiêm | Novartis Pharma Stein AG | Thụy Sĩ |
x
Lưu ý chỉ định:- Điều trị loãng xương tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I. |
|||||
832 | Glutathion | Vinluta 1200 | 1200mg | Tiêm | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng cisplatin hoặc carboplatinLưu ý thanh toán50% |
|||||
833 | Glutathion | Vinluta 900 | 900mg | Tiêm | Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng cisplatin hoặc carboplatinLưu ý thanh toán50% |
|||||
834 | Amoxicilin + Sulbactam | Trifamox IBL 1500 | 1g + 0,5g | Tiêm | Laboratorios Bago S.A | Argentina |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng. |
|||||
835 | Amoxicilin + Sulbactam | Vimotram | 1g + 0,5g | Tiêm | Công ty cổ phần dược Phẩm VCP | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng. |
|||||
836 | Amoxicilin + Sulbactam | Trimoxtal 250/125 | 250mg + 125 mg | Uống | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng. |
|||||
837 | Amoxicilin + Sulbactam | Sumakin 500/125 | 500mg + 125mg | Uống | Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng. |
|||||
838 | Amoxicilin + Sulbactam | Trimoxtal 500/500 | 500mg + 500mg | Uống | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng. |
|||||
839 | Amoxicilin + sulbactam | Fuvero 1000 | 875mg + 125mg | Uống | Công ty CP dược phẩm Hà Tây | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng. |
|||||
840 | Amoxicilin + Sulbactam | Trimoxtal 875/125 | 875mg + 125mg | Uống | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng. |