STT | Tên hoạt chất | Tên thương mại | Nồng độ, hàm lượng | Đường dùng, dạng bào chế | Cơ sở sản xuất | Nước sản xuất | Hội chẩn | Lưu ý TT30 | Kho Nội trú A | Kho Ngoại trú A | Kho Nội trú B | Kho ngoại trú B |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
277 | Rabeprazol | Rabeloc I.V | 20mg | Tiêm | Cadila Pharmaceuticals Ltd. | Ấn Độ |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực. |
|||||
272 | Rabeprazol | Naprozole - R | 20mg | Tiêm | Naprod Life Sciences Pvt.Ltd | Ấn Độ |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực. |
|||||
273 | Rabeprazol natri | Biticans | 20mg | Tiêm | Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực. |
|||||
274 | Rabeprazol | Rabeflex | 20mg | Uống | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực. |
|||||
275 | Rabeprazol | RABICAD 20 | 20mg | Uống | CADILA | INDIA |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực. |
|||||
276 | Rabeprazol | Rabeflex | 20 mg | Uống | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực. |
|||||
278 | Tolperison | Mydocalm 150 | 150mg | Uống | Gedeon Richter Plc. | Hungary |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng cơ sau đột quỵ. |
|||||
279 | Tolperison | Mydocalm 150 | 150mg | Uống | Gedeon Richter Plc. | Hungary |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng cơ sau đột quỵ. |
|||||
280 | Acid thioctic; Meglumin thioctat | Thiogamma 600 Oral | 600mg | Uống | Dragenopharm Apotheke Puschl GmbH | Germany |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị rối loạn cảm giác do bệnh viêm đa dây thần kinh đái tháo đường |
|||||
284 | Panax notoginseng saponins | Asakoya | 50mg | Uống | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp: - Đột quỵ cấp tính; - Sau chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật thần kinh sọ não. |
|||||
285 | Panax notoginseng saponins | Luotai | 100mg | Uống | KPC Pharmaceuticals Inc. | Trung Quốc |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp: - Đột quỵ cấp tính; - Sau chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật thần kinh sọ não. |
|||||
286 | Panax notoginseng saponins | Luotai | 200mg | Tiêm | KPC Pharmaceuticals Inc. | Trung Quốc |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp: - Đột quỵ cấp tính; - Sau chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật chấn thương sọ não; - Sau phẫu thuật thần kinh sọ não. |
|||||
287 | Cytidin-5monophosphat disodium + uridin | Hornol | 5mg + 3mg | Uống | Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương thần kinh ngoại biên. |
|||||
296 | Galantamin | Nivalin 5mg | 5mg | Uống | Sopharma AD | Bulgaria |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer. |
X | ||||
297 | Galantamin | Galagi 8 | 8mg | Uống | Agimexpharm | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer. |
|||||
298 | Galantamin | SAVI GALANTAMIN 8 | 8mg | Uống | Cty CP DP Savi | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer. |
|||||
299 | Galantamin | GALAPELE 4 | 4mg | Uống | Cty CP DP Savi | Việt Nam |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer. |
|||||
300 | Ginkgo biloba | Ginkgo 3000 | 60mg | Uống | Contract manufacturing & packaging services Pty. Ltd. | Australia |
x
Lưu ý chỉ định:Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh võng mạc do tiểu dường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực), rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud. |