2341 |
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, Phòng kỷ |
Uống |
Viên nang cứng |
400mg; 400mg; 400mg; 800mg; 300mg; 300mg; 300mg; 400mg |
Viêt Nam |
Hộp 10 vỉ x 10 viên. |
|
|
|
|
|
|
2342 |
Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa. |
Uống |
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống |
(19,2g + 8g + 28,8g + 9,6g + 2,4g + 24g)/200ml |
Việt Nam |
Chai 200ml |
|
|
|
|
|
|
2343 |
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm). |
Uống |
Viên nang mềm |
Cao đặc hỗn hợp (tương đương 925 mg dược liệu bao gồm: Sinh địa: 500 mg; Đương quy 225 mg; Ngưu tất: 100 mg; Ích mẫu: 100 mg) 450 mg; Bột đương quy (tương đương 50 mg đương quy) 38 mg; Bột xuyên khung (tương đương với 75 mg Xuyên Khung) 61 mg |
việt nam |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2344 |
Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa. |
Uống |
Viên nén bao phim |
Bột Đương quy 120 mg; Cao đặc dược liệu (tương đương với Thục địa 400 mg; Ngưu tất 400 mg; Xuyên khung 300 mg; Ích mẫu 300 mg): 240 mg |
Việt Nam |
Hộp 2 vỉ x 20 viên |
|
|
|
|
|
|
2345 |
Cao khô dược liệu (tương đương dược liệu: Hải mã 330 mg; Lộc nhung 330 mg; Nhân sâm 270 mg; Quế 80 mg) 300 mg; Bột min dược liệu (tương đương dược liệu: Nhân Sâm 60mg; Quế 20mg) 80mg |
Uống |
Viên nang cứng |
330mg + 330mg + 270mg + 80mg + 60mg + 20mg |
Việt Nam |
Hộp 02 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2346 |
Hoài sơn, Đậu ván trắng, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục. |
Uống |
Thuốc cốm |
50g cốm chứa: Hoài sơn 6,4g; Đậu ván trắng 6,4g; Ý dĩ 6,4g; Sa nhân 0,64g; Mạch nha 3g; Trần bì 0,64g; Nhục đậu khấu 0,97g; Đảng sâm 6,4g; Liên nhục 3g |
Việt Nam |
Hộp 10 gói x 10g |
|
|
|
|
|
|
2347 |
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn. |
Uống |
Viên |
Hoài sơn 183mg, Cao khô liên tâm 8mg, Cao khô liên nhục 35mg, Cao khô Bá tử nhân 10mg, Cao khô toan táo nhân 10mg, Cao khô hỗn hợp DTAT (tương ứng Lá dâu 91,25mg + Lá vông 91,25mg + Long nhãn 91,25mg) 80mg |
Việt Nam |
Hộp 1 lọ 100 viên |
|
|
|
|
|
|
2348 |
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. |
Uống |
Viên nén bao phim |
Cao khô hỗn hợp dược liệu: 190mg (tương ứng với 760mg; 70mg; 70mg; 160mg; 80mg; 60mg; 140mg; 140mg; 140mg) |
Việt Nam |
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai 40 viên |
|
|
|
|
|
|
2349 |
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử. |
Uống |
Viên nén bao phim |
285mg (600mg + 150mg +200mg) |
Việt Nam |
Hộp 2 vỉ x 20 viên |
|
|
|
|
|
|
2350 |
Hoàng liên, Vân mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương |
Uống |
Viên nang cứng |
0,6g+ 0,6g+ 0,015g+ 0,015g+ 0,0075g+ 0,0075g |
Việt Nam |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2351 |
Hoạt thạch; Cam thảo |
Uống |
Gói |
4,3g; 0,7g |
Việt Nam |
Hộp 10 gói 5 gam |
|
|
|
|
|
|
2352 |
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương). |
Uống |
Viên nén bao phim |
Mỗi viên nén bao phim chứa: Bột Hoắc hương (tương đương: 210 mg) 176 mg; Bột lá Tía tô (tương đương với lá Tía tô: 175 mg) 148 mg; Cao khô dược liệu (tương đương với 1191 mg dược liệu bao gồm: Bạch chỉ: 140 mg; Bạch linh: 175 mg; Đại phúc bì: 175 mg; Thươ |
Việt Nam |
Hộp 2 vỉ x 12 viên |
|
|
|
|
|
|
2353 |
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh). |
Uống |
Viên nang cứng |
Cao khô hỗn hợp (tương ứng với: Hồng hoa 280mg; Đương quy 685mg; Xuyên khung 685mg; Sinh địa 375mg; Cam thảo 375mg; Xích thược 375mg; Sài hồ 280mg; Chỉ xác 280mg; Ngưu tất 375mg) 595mg; Cao khô lá bạch quả (tương đương 3.6mg flavonoid toàn phần) 15mg |
Việt Nam |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2354 |
Phèn chua 500 mg; Mai mực 274 mg; Cao khô Huyền hồ sách (tương đương Huyền hồ sách 126 mg) 40 mg |
Uống |
Viên nang cứng |
500mg + 274mg + 40 mg |
Việt Nam |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2355 |
300mg cao khô dược liệu tương đương: Hy thiêm 760mg; Thương nhĩ tử 400mg; Dây đau xương 400mg; Thổ phục linh 320mg; Hà thủ ô đỏ chế 320mg; Thiên niên kiện 300mg; Huyết giác 300mg; Bột mịn dược liệu gồm: Hà thủ ô đỏ chế 80mg; Thổ phục linh 80mg; Hy thiêm 4 |
Uống |
Viên nang cứng |
760mg + 400mg + 400mg + 320mg + 320mg + 300mg + 300mg + 80mg + 80mg + 40mg |
Việt Nam |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2356 |
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh. |
Uống |
Viên nang cứng |
600mg (tương đương 120mg cao khô); 800mg (tương đương 160mg cao khô); 300mg (tương đương 60mg cao khô); 50mg (tương đương 10mg cao khô); 50mg (tương đương 10mg cao khô) |
Việt Nam |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2357 |
Hy thiêm, Thiên niên kiện |
Uống |
Cao lỏng |
200g, 10g |
Việt Nam |
Chai 200ml |
|
|
|
|
|
|
2358 |
Hy thiêm, Thiên niên kiện. |
Uống |
Viên hoàn cứng |
cao đặc hỗn hợp dược liệu 290mg |
việt nam |
Hộp 1 lọ x 30 viên |
|
|
|
|
|
|
2359 |
Hy thiêm, Thiên niên kiện |
Uống |
Viên nang cứng |
2,857g, 143g |
Việt Nam |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2360 |
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện. |
Uống |
Viên hoàn cứng |
0.56g, 0.56g, 0.4g, 0.4g, 0.56g, 0.4g, 0.4g, 0.4g, Tá dược vđ 4g. |
Việt Nam |
Hộp 10 gói x 4g |
|
|
|
|
|
|
2361 |
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh. |
Uống |
Dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống |
37,50g. 18,75g. 18,75g. 15,00g. 18,75g. 18,75g. 15,00g. 9,25g. 37,50g. 9,25g. |
Việt Nam |
Hộp 01 chai 250 ml Cao thuốc uống |
|
|
|
|
|
|
2362 |
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy). |
Uống |
Viên |
4,200g; 1,312g; 1,015g |
Việt Nam |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2363 |
Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 150mg tương đương: Kim ngân hoa 284mg; Liên kiều 284mg; Cát cánh 240mg; Đạm đậu xị 200mg; Ngưu bàng tử 180mg; Kinh giới 160mg; Đạm trúc diệp160mg; Cam thảo140mg; Bạc hà 24mg. Bột mịn dược liệu gồm: Kim ngân hoa 116mg; Liên |
Uống |
Viên nang cứng |
284mg + 284mg + 240mg + 200mg + 180mg + 160mg + 160mg + 140mg + 24mg + 116mg + 116mg + 60mg + 60mg |
Việt Nam |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2364 |
Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 150mg tương đương: Kim ngân hoa 284mg; Liên kiều 284mg; Cát cánh 240mg; Đạm đậu xị 200mg; Ngưu bàng tử 180mg; Kinh giới 160mg; Đạm trúc diệp160mg; Cam thảo140mg; Bạc hà 24mg. Bột mịn dược liệu gồm: Kim ngân hoa 116mg; Liên |
Uống |
Viên nang cứng |
284mg + 284mg + 240mg + 200mg + 180mg + 160mg + 160mg + 140mg + 24mg + 116mg + 116mg + 60mg + 60mg |
Việt Nam |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2365 |
Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng. |
Uống |
Viên nang |
1500mg. 1500mg. 1500mg. 1150mg. 1150mg. 750mg. |
Việt Nam |
Hộp 02 vỉ x 10 viên nang cứng |
|
|
|
|
|
|
2366 |
Kim ngân hoa, Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo |
Uống |
Viên nang cứng |
300mg; 300mg; 150mg; 200mg; 150mg; 300mg; 50mg |
Việt Nam |
Hộp/10 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2367 |
Kim ngân, hoàng cầm, liên kiều, thăng ma. |
Uống |
Viên nang |
0.32g, 0.32g, 0.64g, 0.4g. |
Việt Nam |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|
2368 |
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng. |
Uống |
Viên nén bao phim |
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 220 mg tương ứng với các dược liệu: Kim tiền thảo 1.000 mg; Nhân trần 250 mg; Hoàng cầm 150 mg; Nghệ 250 mg; Binh lang 100 mg; Chỉ thực 100 mg; Hậu phác 100 mg; Bạch mao căn 500 mg; Mộc hương 100 mg; Đại hoàng 50 mg |
Việt Nam |
Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 1 lọ 100 viên |
|
|
|
|
|
|
2369 |
Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô. |
Uống |
Viên nén bao phim |
120 mg; 35mg |
Việt Nam |
Hộp 1 lọ 100 viên |
|
|
|
|
|
|
2370 |
Kim tiền thảo, Râu mèo. |
Uống |
Viên nang cứng |
2400mg; 1000mg |
Việt Nam |
Hộp/10 vỉ x 10 viên |
|
|
|
|
|
|