DANH MỤC THUỐC

STT Tên hoạt chất Tên thương mại Nồng độ, hàm lượng Đường dùng, dạng bào chế Cơ sở sản xuất Nước sản xuất Hội chẩn Lưu ý TT30 Kho Nội trú A Kho Ngoại trú A Kho Nội trú B Kho ngoại trú B
2281 Bồ công anh, kim ngân hoa, hạ khô thảo, thổ phục linh, sài đất, thương nhỉ tử, huyền sâm. Uống Cao lỏng 30g, 30g, 30g, 30g, 30g, 25g, 10g. Việt Nam Hộp 1 lọ 100ml
2282 Bột bèo hoa dâu. Uống Siro Mỗi 100ml chứa: bột chiết bèo hoa dâu (tươngđương với 43,2g dược liệu)3g Việt Nam Hộp 1 chai 100ml
2283 Bột bèo hoa dâu. Uống Viên nang cứng Bột chiết bèo hoa dâu (tương đương 3,6gam dược liệu) 250mg Việt Nam Hộp 10 vỉ x 10 viên
2284 Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ. Uống Viên nang cứng 20mg, 400mg, 400mg, 400mg, 300mg, 300mg, 400mg, 300mg, 300mg, 400mg, 300mg, 400mg Việt Nam Hộp 5 vỉ x 10 viên
2285 Cam thảo, Đảng sâm nam chế, Dịch chiết men bia (tương đương với men bia) Uống Dung dịch thuốc nước 10ml dung dịch chứa: Cao lỏng (tương đương với: Đảng sâm nam chế 1,5g; cam thảo 0,5g) 3ml; Dịch chiết men bia (tương đương với men bia 10g) 4ml Việt Nam Hộp 20 ống x 10ml; hộp 1 lọ x 100ml
2286 Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương. Uống Thuốc hoàn cứng Cam thảo 666mg; Đương quy 1333mg; Hoàng kỳ 2000mg; Khương hoạt 1333mg; Khương hoàng 666mg; Phòng phong 1333mg; Xích thược 1333mg; Can khương 666mg. Việt Nam Hộp 10 gói x 5g
2287 Cao khô lá dâu tằm Uống Viên nang cứng 570mg Việt Nam Hộp 3 vỉ x 10 viên
2288 Cao khô Trinh nữ hoàng cung. Uống Viên 250mg Việt Nam Hộp 3 vỉ x 10 viên
2289 Cao xương hỗn hợp, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa. Uống Viên hoàn cứng 0.75g, 2.4g, 0.3g, 0.6g, 0.6g, 0.15g, 0.6g Việt Nam Hộp 20 túi 5g
2290 Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn Uống Siro 6g+ 10g+ 10g+ 10g+ 10g+ 8g+ 8g+ 10g Việt Nam Hộp 1 chai 100ml
2291 Câu đằng, hạ khô thảo, mao căn, linh chi, ích mẫu Uống Viên nang cứng 0,9g; 0,8g; 0,9g; 1g; 0,6g Việt Nam Hộp 10 vỉ x 10 viên
2292 Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa). Uống Viên nang cứng 0.6g, 0.5g, 0.3g, 0.3g, 0.3g, 0.3g, 0.3g, 0.3g, 0.3g, 0.3g, 0.5g, 0.6g Việt Nam Hộp 5 vỉ x 10 viên
2293 Mỗi viên chứa: Cao khô chè dây 135mg tương đương Chè dây 1200mg; Bột mịn chè dây 300mg Uống Viên nang cứng 1200mg + 300mg Việt Nam Hộp 10 vỉ x 10 viên
2294 Mỗi viên chứa: Cao khô chè dây 135mg tương đương Chè dây 1200mg; Bột mịn chè dây 300mg Uống Viên nang cứng 1200mg + 300mg Việt Nam Hộp 10 vỉ x 10 viên
2295 Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du Uống Viên nang cứng 0,3g+ 0,15g+ 0,1g+ 0,1g+ 0,15g+ 0,1g+ 0,2g+ 0,1g+ 0,05g+ 0,25g Việt Nam Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên
2296 Dầu gió các loại. Dùng ngoài Thuốc dùng ngoài Menthol 0,2760g ,Methyl salicylat 0,0184g/ml Việt Nam Hộp 1 chai 10ml,12ml,24ml
2297 Diếp cá, Rau má. Uống Viên nang mềm 75 mg + 300 mg Việt Nam Hộp 6 vỉ x 10 viên
2298 Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử. Uống Viên nén bao đường 125mg + 100mg + 25mg Việt Nam Hộp 5 vỉ x 20 viên
2299 Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. Uống Viên nang cứng (xanh lá cây) 2g; 1g; 2g Việt Nam Hộp 5 vỉ x 10 viên
2300 Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. Uống Cao lỏng 1g; 0,5g; 1g Việt Nam Hộp 20 ống x 5ml
2301 Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi Uống Viên nén bao phim 1500mg; 250mg; 250mg Việt Nam Hộp 5 vỉ x 20 viên
2302 Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. Uống Viên nang 1,8g; 0,5g; 0,05g; 0,05g; 1,5g Việt Nam Hộp 10 vỉ x 10 viên
2303 Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ Uống Siro 10ml siro chứa: Diệp hạ châu 600mg ; Nhân trần 500mg; Nhọ nồi 600mg; Râu ngô 1g; Kim ngân hoa 600mg; Nghệ 240mg Việt Nam Hộp 1 lọ 60ml, hộp 20 ống x 10ml
2304 Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ) Uống Viên nén bao phim Cao khô Diệp hạ châu đắng (tương ứng với 500 mg Diệp hạ châu đắng) 100 mg; Cao khô Nhân trần (tương ứng 1820 mg Nhân trần) 130 mg; Cao khô Cỏ nhọ nồi (tương ứng với 350 mg Cỏ nhọ nồi) 50 mg; Cao khô Râu bắp (tương ứng với 850 mg Râu bắp) 50 mg Việt Nam Hộp 4 vỉ x 10 viên
2305 Diệp hạ châu, Nhân trần, cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ) Uống Viên nang 71,5mg, 35,0mg, 31,8mg Việt Nam Hộp 10 vỉ x 10 viên
2306 Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. Uống Thuốc cốm Mỗi 2,4g Cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng: (10g; 5g; 2g; 2g; 5g, 1g) Việt Nam Hộp 20 gói x 10g
2307 Diệp hạ châu. Uống Siro 25g Việt Nam Hộp 1 lọ x 100ml
2308 Diệp hạ châu. Uống Viên nén bao đường Cao khô Diệp hạ châu đắng (tương ứng với 250mg Diệp hạ châu đắng) 60mg Việt Nam Hộp 9 vỉ x 10 viên
2309 Diệp hạ châu. Uống Viên hoàn cứng 10 g Việt Nam Hộp 10 gói x 1,4g
2310 Diệp hạ châu. Uống Viên nang cứng (tương đương 3000 mg Diệp hạ châu) 300mg Việt Nam Hộp 5 vỉ x 10 viên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây