DANH MỤC THUỐC

STT Tên hoạt chất Tên thương mại Nồng độ, hàm lượng Đường dùng, dạng bào chế Cơ sở sản xuất Nước sản xuất Hội chẩn Lưu ý TT30 Kho Nội trú A Kho Ngoại trú A Kho Nội trú B Kho ngoại trú B
2041 Câu đằng, hạ khô thảo, cỏ tranh, linh chi, ích mẫu TIBIDINE 0,9g; 0,8g; 0,9g; 1g; 0,6g Viên nang cứng Cty CP Dược VTYT Hải Dương Việt Nam
2042 Thiên ma, Câu đằng, Dạ giao đằng, Thạch quyết minh, Sơn chi, Hoàng cầm, Ngưu tất, Đỗ trọng, Ích mẫu, Tang kí sinh, Phục linh, Hòe hoa Bảo mạch hạ huyết áp 0.5g, 0.6g, 0.5g, 0.3g, 0.3g, 0.3g, 0.3g, 0.3g, 0.3g, 0.3g, 0.3g, 0.6g Viên nang cứng Công ty cổ phần TM Dược VTYT Khải Hà Việt Nam
2043 Chè dây. Vị an nam bảo dược 0,45g Viên Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II Việt nam
2044 Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên Chỉ thực tiêu bĩ – f 480mg, 290mg, 290mg, 290mg, 290mg, 290mg, 250mg, 187,3mg, 187,3mg, 480mg Viên nang cứng Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma Việt Nam
2045 Cỏ sữa lá to, hoàng đằng, măng cụt. Diohd 0.75g + 1.5g + 0.1g Viên nén bao phim Công ty Cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương Việt Nam
2046 Đan sâm, Tam thất, Băng phiến tổng hợp Fitôcoron – f 675mg, 210mg, 12mg Viên nang cứng Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma Việt Nam
2047 Đan sâm, Tam thất. Đan sâm - Tam thất Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với: 1000mg; 70mg) 200mg Viên nén bao phim Công ty TNHH Vạn Xuân Việt Nam
2048 Xuyên khung; Đương quy; Thục địa; Bạch thược; Đảng sâm; Bạch linh; Bạch truật; Ích mẫu; Cam thảo Cao lỏng Nguyệt quý Mỗi 10ml cao lỏng chứa dịch chiết hỗn hợp dược liệu tương ứng với: (0,36g; 0,72g; 0,72g; 0,36g; 0,36g; 0,36g; 0,36g; 1,44g; 0,18g) Cao lỏng Công ty Cổ phần Dược phẩm Hoa Việt Việt Nam
2049 Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì. Sâm quy đại bổ 12,500g; 11,67g; 0,83g; 6,67g; 7,47g; 2,00g; 0,83g; 1,33g. Cao lỏng Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC Việt Nam
2050 Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen An thần 0,1g+ 0,8g+ 0,3g+ 0,8g Viên nang Cty CPDP Yên Bái Việt Nam
2051 Menthol ; Methyl salicylat Dầu gió xanh Vim II 0,2760g; 0,0184g/1ml Dầu xoa Công ty Cổ phần Dược Nature Việt Nam Việt Nam
X
2052 Gừng tươi PQA Dầu Gừng 3g Dầu xoa Công ty CPDP PQA Việt Nam
2053 Địa liền, thương truật, đại hồi, quế chi, thiên niên kiện, huyết giác, long não. Cốt linh diệu (312.5mg, 312.5mg, 312.5mg, 312.5mg, 625mg, 625mg, 625mg)/50ml Cồn thuốc dùng ngoài Công ty TNHH Nam Dược Việt Nam
X
2054 Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa. BỔ KHÍ THÔNG MẠCH K-YINGIN 0,4g; 4g; 0,8g; 0,6g, 0,4g; 0,4g; 0,4g Cao lỏng Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh Việt Nam
2055 Địa long , hoàng kỳ , đương quy , xích thược ,xuyên khung , đào nhân , hồng hoa Lumbrotine 100mg ; 140mg ; 80mg ; 60mg ; 40mg ;40mg ; 40mg viên nang cứng Công ty Cổ phần Dược Phẩm TW3 Việt nam
2056 Diếp cá, Rau má. Kenmag 75mg, 300mg Viên nang mềm Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh 1 - Việt Nam
2057 Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. Bình can ACP 2,0g; 1,0g; 2,0g. Viên nang cứng Công ty CPDP Medisun Việt Nam
2058 Diệp hạ châu, Chua ngút,Cỏ nhọ nồi Bổ gan tiêu độc LIVDHT 1g+ 0,5mg+ 1g Cao lỏng Công ty CP DP Hà Tây Việt Nam
2059 Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. Bổ gan tiêu độc Livsin-94 1500mg; 250mg; 250mg Viên nén bao phim Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Việt Nam
X
2060 Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. Phyllantol 1,8g; 0,5g; 0,05g; 0,05g; 1,5g Viên nang cứng Công ty TNHH Vạn Xuân Việt Nam
2061 Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ Mát gan giải độc - HT 600mg; 500mg; 600mg; 1000mg; 600mg; 240mg Siro Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh Việt Nam
2062 Cao khô Diệp hạ châu đắng (tương ứng với 500mg Diệp hạ châu đắng) 100mg; Cao khô Nhân trần (tương ứng 1820mg Nhân trần) 130mg; Cao khô Cỏ nhọ nồi (tương ứng với 350mg Cỏ nhọ nồi) 50mg; Cao khô Râu bắp (tương ứng với 850mg Râu bắp) 50mg VG-5 100mg, 130mg, 50mg, 50mg Viên nén bao phim Công ty cổ phần dược Danapha Việt Nam
2063 Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. Diệp hạ châu Vạn Xuân Mỗi 2,4g Cao khô hỗn hợp dược liệu tương ứng: (10g; 5g; 2g; 2g; 5g, 1g) Thuốc cốm Công ty TNHH Vạn Xuân Việt Nam
2064 Diệp hạ châu. Diệp hạ châu Vinaplant Mỗi 3g chứa Cao đặc Diệp hạ châu (tương đương với 3g Diệp hạ châu) 300 mg Gói uống Công ty Cổ phần dược phẩm Thành Phát Việt Nam
2065 Diệp hạ châu. A.T Diệp hạ châu 1050mg Viên Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên Việt Nam
2066 Diệp hạ châu đắng; Xuyên tâm liên; Bồ công anh; Cỏ mực Atiliver diệp hạ châu 800mg; 200mg; 200mg; 200mg Viên nang cứng Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh Việt Nam
2067 Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). Hoạt huyết dưỡng não TP 150 mg; 75 mg Thuốc cốm Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương Việt Nam
2068 Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương). A.T HOẠT HUYẾT DƯỠNG 40mg+ 120mg Cao lỏng Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên Việt Nam
2069 Cao đặc đinh Lăng; Cao bạch Quả. HOẠT HUYẾT DƯỠNG NÃO VIBATOP 150mg; 20mg. Viên bao đường Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Nam Việt Nam
2070 Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế chi, Cam thảo. Khu phong hóa thấp Xuân Quang 22,50g. 22,50g. 22,50g. 22,50g. 17,50g. 10,00g. 10,00g. 10,00g. 10,00g. 10,00g. 7,50g. 7,50g. Thuốc Nước Công Ty TNHH Đông Dược Xuân Quang Việt Nam
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây