Khoa Dược - Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai

http://khoaduocbvdkdongnai.org


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON
Một số lưu ý về chỉ định theo tờ Hướng dẫn sử dụng của thuốc ức chế bơm proton liên quan đến các quy định thanh toán Bảo hiểm y tế:
 
Chỉ định Esomeprazol Rabeprazol Omeprazol Lansoprazol Pantoprazol  
Trào ngược dạ dày- thực quản
(K21)
20 mg/lần/ ngày 10 mg/lần/ ngày 10-20 mg/ lần/ ngày 15-30 mg/ lần/ ngày 20-40 mg/ lần/ ngày  
 
Trào ngược dạ dày- thực quản có viêm xước (K21.0)
(GERD mức độ nặng,
GERD không đáp ứng với PPIs liều thấp)
Liều 40 mg/ ngày sử dụng trên BN có viêm xước do GERD, GERD mức độ nặng hoặc không kiểm soát triệu chứng với liều 20 mg/ngày và được đánh giá bởi BS tiêu hóa Liều 20 mg/ngày sử dụng trên BN có viêm xước do GERD, GERD mức độ nặng hoặc không kiểm soát triệu chứng với liều 10 mg/ngày và được đánh giá bởi BS tiêu hóa  
Dự phòng loét dạ dày – tá tràng do NSAIDs ở BN có nguy cơ cao 20 mg/lần/ngày   20 mg/ lần/ ngày   20 mg/ lần/ ngày  
Viêm xước, loét thực quản (K22.1) 20 – 40 mg/ lần/ ngày 20 mg/ lần/ ngày 20-40 mg/ lần/ngày 30 mg/ lần/ ngày 40 mg/ lần/ ngày  
Loét dạ dày- tá tràng (K25, K26, K27) 20-40 mg/ lần/ ngày 20 mg/ lần/ ngày 20-40 mg/ lần/ ngày 15-30 mg/ lần/ ngày 40 mg/ lần/ ngày  
Điều trị tiệt trừ
Helicobacter pylori (B98.0)
20 -40 mg x 2 lần/ ngày 20 mg x 2 lần/ ngày 20-40 mg
x 2 lần/ ngày
30 mg x 2 lần/ ngày 40 mg x 2 lần/ngày  
Zollinger-Ellison (E16.8) Khởi đầu 40 mg x 2 lần/ ngày Khởi đầu 60 mg/ lần/ ngày Khởi đầu 40 mg
x 2 lần/ ngày
Khởi đầu 60 mg/ lần/ ngày Khởi đầu 40 mg
x 2 lần/ ngày
 

(Các tình trạng liên quan đến việc sản xuất quá nhiều acid trong dạ dày: Mã bệnh K29 viêm dạ dày và tá tràng, bao gồm các mã bệnh viêm dạ dày cấp tính, viêm dạ dày và viêm tá tràng có xuất huyết, viêm dạ dày mãn tính, tá tràng viêm cấp tính, tá tràng viêm mãn tính và nhiều bệnh lý khác liên quan đến dạ dày và tá tràng;
Xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày – tá tràng: K92.2)

Lưu ý:

Đa phần, liều PPI được sử dụng 1 lần trong ngày. Trường hợp BN chẩn đoán GERD đáp ứng 1 phần với chế độ liều dùng 1 lần trong ngày, có thể tách liều thuốc chia làm 2 lần trong ngày, sử dụng trước ăn 30 -60 phút ở bữa sáng và bữa tối, tổng liều trong ngày không vượt quá bảng 1.
  • Khuyến cáo sử dụng liều thấp có hiệu quả và cá thể hóa liều điều trị.
  • Chế độ liều cao áp dụng cho BN thăm khám chuyên khoa tiêu hóa.
  • Dự phòng loét dạ dày – tá tràng sử dụng thuốc NSAIDs ở bệnh nhân có nguy cơ cao bao gồm tuổi > 65; tiền sử viêm loét dạ dày-tá tràng; mắc kèm bệnh lý tim mạch; sử dụng đồng thời thuốc kháng kết tập tiểu cầu, corticoids, thuốc kháng đông.
Tương tác thuốc nhóm PPI lưu ý:
  • PPI có thể làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của warfarin hoặc giảm tác dụng này khi ngừng PPI. Bệnh nhân đang dùng warfarin nên được đánh giá trị số INR thường xuyên hơn khi bắt đầu dùng, hoặc ngừng PPI để đảm bảo không gặp tương tác có ý nghĩa lâm sàng.
  • Omeprazol có thể làm giảm hiệu quả của clopidogrel do omeprazol ức chế enzyme gan CYP2C19. Cân nhắc đổi sang thuốc PPI khác khi sử dụng đồng thời cùng clopidogrel như pantoprazol ít tác động lên CYP2C19 trên BN có bệnh lí mạch vành.
Bảng 2: Bảng liều các thuốc nhóm PPI sử dụng tại bệnh viện
ppi lieu



1/Tờ Hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất : STADNEX 20, STADNEX 40, NAPTOGAST 20, ERAESO 20.

2/Gastro-oesophageal reflux disease and dyspepsia in adults: investigation and management. (2019). National Institute for Health and Care Excellence (NICE).

3/Moayyedi, P., Lacy, B. E., Andrews, C. N., Enns, R. A., Howden, C. W., & Vakil, N. (2017). ACG and CAG Clinical Guideline: Management of Dyspepsia. The American journal of gastroenterology, 112(7), 988–1013.

4/Katz, P. O., Dunbar, K. B., Schnoll-Sussman, F. H., Greer, K. B., Yadlapati, R., & Spechler, S. J. (2022). ACG Clinical Guideline for the Diagnosis and Management of Gastroesophageal Reflux Disease. The American journal of gastroenterology, 117(1), 27–56.
URL: http://magazine.canhgiacduoc.org.vn/Magazine/Details/133

(Thông tin lưu hành nội bộ)
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây